Tham khảo The Bodyguard: Original Soundtrack Album

  1. “The Bodyguard Soundtrack”. Plugged In. Focus on the Family. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2013. 
  2. “The RIAA Top 100 Albums”. The Recording Industry Association of America. Bản gốc lưu trữ Tháng 1 17, 2010. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2010.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  3. “The American Recording Industry Announces its Artists of the Century”. Recording Industry Association of America. Ngày 10 tháng 11 năm 1999. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2010. 
  4. Gipson, Brooklyne (ngày 26 tháng 1 năm 2012). “Whitney Houston CSPC sales”. Black Entertainment Television. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2012. 
  5. 1 2 Caulfield, Keith (ngày 10 tháng 10 năm 2014). “Adele's '21' Surpasses 11 Million In U.S. Sales”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2014. 
  6. "Australiancharts.com – Soundtrack / Whitney Houston – The Bodyguard". Hung Medien.
  7. "Austriancharts.at – Soundtrack / Whitney Houston – The Bodyguard" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  8. “RPM 100 Albums”. RPM. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. 
  9. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. 
  10. 1 2 “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017. 
  11. "Dutchcharts.nl – Soundtrack / Whitney Houston – The Bodyguard" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  12. 1 2 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. 
  13. Nyman, Jake (2005). Suomi soi 4: Suuri suomalainen listakirjamã ngôn ngữ: fin được nâng cấp thành mã: fi (bằng tiếng Finnish) (ấn bản 1). Helsinki: Tammi. ISBN 951-31-2503-3.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  14. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. 
  15. “Soundtrack / Whitney Houston - The Bodyguard” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. "Top 40 album DVD és válogatáslemez-lista – 1993. 23. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ.
  17. “ホイットニー・ヒューストンのアルバム売り上げランキング” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. "Charts.nz – Soundtrack / Whitney Houston – The Bodyguard". Hung Medien.
  19. "Norwegiancharts.com – Soundtrack / Whitney Houston – The Bodyguard". Hung Medien.
  20. “Top 10 Sales in Europe” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017. 
  21. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. 
  22. "Swedishcharts.com – Soundtrack / Whitney Houston – The Bodyguard". Hung Medien.
  23. "Swisscharts.com – Soundtrack / Whitney Houston – The Bodyguard". Hung Medien.
  24. “The Billboard 200 chart listing for the week of ngày 12 tháng 12 năm 1992”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010. 
  25. “The R&B/Hip-Hop Albums chart listing for the week of ngày 12 tháng 12 năm 1992”. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2010. 
  26. “Mexico Top 100 on Mexican Albums Chart” (PDF). amprofon.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ Tháng 9 20, 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  27. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry.
  28. http://www.billboard.com/artist/431329/whitney-houston/chart?f=337
  29. “Catalog Albums Chart”. Billboard. Type 03/05/2012 into the date field. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  30. “Top 20 Singles and Albums of the Nineties”. Music Week (Miller Freeman): 28. Ngày 18 tháng 12 năm 1999. 
  31. Geoff Mayfield (ngày 25 tháng 12 năm 1999). 1999 The Year in Music Totally '90s: Diary of a Decade - The listing of Top Pop Albums of the '90s & Hot 100 Singles of the '90s. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2010. 
  32. “Les Albums (CD) de 1992 par InfoDisc” (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Albums 1995”. ARIA. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  34. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 1995”. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2010. 
  35. “The RPM Top 100 Albums of 1993”. RPM. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  36. “Jaaroverzichten - Album 1995” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Eurochart Hot 100 Albums 1993” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2017. 
  38. “Top 100 Album-Jahrescharts 1993” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Gli album più venduti del 1993”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  40. “1993年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. “Top Selling Albums of 1993”. RIANZ. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  42. “Topp 40 Album Russetid 1993” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “Topp 40 Album Vår 1993” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Topp 40 Album Vinter 1993” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Top Disco”. Top Disco Blog. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2017. 
  46. “Swiss Year-end Charts 1993”. Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  47. “Top 50 Compilations”. Music Week: 26. Ngày 15 tháng 1 năm 1994. 
  48. 1 2 3 “1993 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  49. “The ARIA Australian Top 100 Albums 1994”. Australian Record Industry Association Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017. 
  50. “Jaaroverzichten - Album 1996” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “European Top 100 Albums 1994” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2017. 
  52. “Classement Albums – année 1994” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. “1994年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  54. 1 2 3 “1994 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  55. “Rapports annuels 1995 Albums”. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2011. 
  56. 1 2 3 “2012 Year-end Charts” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015. 
  57. “Les Meilleures Ventes de CD/Albums depuis 1968” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “Greatest of All Time Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015. 
  59. “The Official UK Charts, Stats And Facts”. The Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010. 
  60. Duffy, Thom (ngày 5 tháng 3 năm 1994). Multi-Artist Compilations Reaping Platinum Rewards In U.K. (p47). Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2010. 
  61. “Discos de oro y platino” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Cámara Argentina de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. Ryan, Gavin (2011). Australia's Music Charts 1988–2010. Mt. Martha, VIC, Australia: Moonlight Publishing. 
  63. “Austrian album certifications – Whitney Houston – Soundtrack "Bodyguard"” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012.  Nhập Whitney Houston vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Soundtrack "Bodyguard" vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  64. “Brasil album certifications – Diversos – TSO O Guarda-Costas” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. 
  65. “Best selling in Brazil”. Rockandroll. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2017. 
  66. “Canada album certifications – Various Artists – The Bodyguard”. Music Canada. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012. 
  67. 1 2 “Finland album certifications – Whitney Houston – Bodyguard” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012. 
  68. “France album certifications – BOF – Bodyguard” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017.  Chọn BOF và nhấn OK
  69. “The Bodyguard Soundtrack in France”. chartmasters.org. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2017. 
  70. “Gold-/Platin-Datenbank (O.S.T. – Various (Whitney Houston); 'Bodyguard')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012. 
  71. Wolfgang Spahr (ngày 13 tháng 5 năm 2000). Grammy's Two Way Street. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  72. “Recording Industry Association of Japan – The History of music recordings industry during the 1990s” (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. Newsline...Mariah Carey's #1's (p49). Billboard. Ngày 23 tháng 1 năm 1999. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2009. 
  74. John Lannert (ngày 26 tháng 11 năm 1994). Tours, Radio And TV Help Swell Sales Of Foreign Acts. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2010. 
  75. “Netherlands album certifications – Whitney Houston – The Bodyguard” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers
  76. Robbert Tilli (ngày 5 tháng 7 năm 1997). BMG Reaches Out To Global Markets With Total Touch. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2010. 
  77. “New Zealand album certifications – Whitney Houston – The Bodyguard (soundtrack)”. Recorded Music NZ
  78. “Norway album certifications – Div.Art. Withney Houston – The Bodyguard” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012. 
  79. “Poland album certifications – Original Soundtrack – Bodyguard – OST” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2014. 
  80. 고경석 (ngày 7 tháng 1 năm 2010). “휘트니 휴스턴, 2월 첫 내한공연 (Whitney Houston; South Korea's first show in February.)” (bằng tiếng Korean). asiae.co.kr. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  81. 이언혁 (ngày 7 tháng 1 năm 2010). “휘트니휴스턴 첫 내한공연 ‘10년만의 정규 월드투어 한국서 시작’(Whitney Houston, Her First World Tour in 10 Years Will Begin in South Korea.)” (bằng tiếng Korean). newsen.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  82. Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. tr. 698. ISBN 84-8048-639-2
  83. Hits of the World (The Bodyguard Soundtrack). Billboard. Ngày 13 tháng 3 năm 1993. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2010. 
  84. “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012. 
  85. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Soundtrack; 'Bodyguard (Whitney Houston)')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012. 
  86. “Britain album certifications – Original Soundtrack – Bodyguard – OST” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Bodyguard – OST vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  87. Bill Harris (ngày 17 tháng 11 năm 2006). “Queen Rules – in album sales”. Toronto Sun. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2009. 
  88. “American album certifications – Whitney Houston – The Bodyguard” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2012.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  89. Barry David (ngày 18 tháng 2 năm 2003). “Shania, Backstreet, Britney, Eminem And Janet Top All Time Sellers”. BMG. Bản gốc lưu trữ Tháng 8 17, 2009. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2010.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp) (12,116,000 From Nielsen SoundScan + 1,310,000 From BMG Music Clubs)
  90. Dominic Patten (ngày 31 tháng 8 năm 2009). “Is It Too Late for Whitney's Comeback?”. The Wrap. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2010. 
  91. “Whitney Houston US Billboard Hot 100 Singles chart history”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  92. “Whitney Houston US Billboard Adult Contemporary chart history”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  93. “Whitney Houston US Billboard Adult Contemporary chart history”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  94. “Whitney Houston US Billboard Dance/Club Play Songs chart history”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  95. “Whitney Houston Canadian RPM Singles Chart history”. RPM. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  96. “Whitney Houston UK Singles Chart history”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  97. “Whitney Houston Australian Singles Chart history”. australian-charts.com. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  98. “Whitney Houston Austrian Singles Chart history”. austriancharts.at. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  99. “Whitney Houston Belgian VRT Top 30 chart history”. VRT. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  100. “Whitney Houston French Singles chart history”. lescharts.com. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  101. “Whitney Houston German Singles Chart history”. Muscline.de. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  102. “Irish Singles Chart searchable database”. irishcharts.ie. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  103. “Italian Singles Chart database”. hitparadeitalia.it. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  104. “Whitney Houston Dutch Singles Chart history”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  105. “Whitney Houston New Zealand Singles Chart history”. charts.org.nz. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  106. “Whitney Houston Swedish Singles Chart history”. swedishcharts.com. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  107. “Whitney Houston Swiss Singles Chart history”. hit parade.ch. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  108. “Lisa Stansfield UK Singles Chart history”. The Official Charts Company. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  109. “"Someday (I'm Coming Back)" on the Belgian VRT Top 30 chart”. VRT. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2010. 
  110. “Lisa Stansfield German Singles Chart history”. musicline.de. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  111. “"Someday (I'm Coming Back)" on the Dutch Singles Chart”. dutchcharts.nl. Ngày 30 tháng 1 năm 1993. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  112. Hot 100 Singles chart listing for the week ending ngày 6 tháng 2 năm 1993. Billboard. Ngày 6 tháng 2 năm 1993. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  113. Hot R&B Singles chart listing for the week endign ngày 6 tháng 2 năm 1993. Billboard. Ngày 26 tháng 12 năm 1992. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  114. “Dance/Club Play Songs chart listing for the week ending ngày 26 tháng 12 năm 1992”. billboard.com. Ngày 26 tháng 12 năm 1992. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  115. “Canadian RPM Singles Chart listing for the week ending ngày 6 tháng 2 năm 1993”. RPM. Ngày 6 tháng 2 năm 1993. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  116. “"It's Gonna Be A Lovely Day" on the Dutch Singles Chart”. dutchcharts.nl. Ngày 30 tháng 1 năm 1993. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 
  117. “"It's Gonna Be A Lovely Day" on the New Zealand Singles Chart”. dutchcharts.nl. Ngày 31 tháng 1 năm 1993. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The Bodyguard: Original Soundtrack Album http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/1993_album.asp http://austriancharts.at/search.asp?search=whitney... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://top30-2.radio2.be/#/artist-info/665 http://top30-2.radio2.be/#/song-info/4621 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=1995&cat... http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://jam.canoe.ca/Music/Artists/Q/Queen/2006/11/... http://www.bac-lac.gc.ca/eng/discover/films-videos...